Nghiên cứu

Danh sách đề tài Nghiên cứu khoa học đã nghiệm thu

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐÃ NGHIỆM THU NĂM HỌC 2022 - 2023

 

 

Tên đề tài

Chủ nhiệm đề tài

Thành viên NC

Bộ môn

 
 

1

Khảo sát tình hình điều trị thuốc kháng đông đường uống tại khoa

TS. Đinh Hiếu Nhân

 

Nội TQ

 

2

Phân loại ung thư cổ tử cung theo WHO 2020

TS. Dương Thanh Tú

BS. Trương Thị Ngọc Hân, ThS. Thái Anh Tú

MP-GPB

 

3

Đánh giá biểu hiện ALK trong u nguyên bào thần kinh trẻ em.

TS. Phan Đặng Anh Thư

BS. Nguyễn Thảo Quyên

MP-GPB

 

4

Nghiên cứu đặc điểm biểu hiện CD4, CD8 trong bệnh viêm cơ vô căn.

TS. Phan Đặng Anh Thư

Nguyễn Ngọc Khánh Linh

MP-GPB

 

5

Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu bệnh lymphô tế bào T nguyên phát ở da.

TS. Trần Hương Giang

TS. Nguyễn Thanh Tú, CN. Phạm Văn Hùng

MP-GPB

 

6

Đánh giá tình trạng thâm nhập lymphô bào trong u giữa các nhóm phân tử ung thư vú.

TS. Nguyễn Vũ Thiện

BS. Nguyễn Thị Hoàng An, TS. Đoàn Thị Phương Thảo, KTV. Bùi Thị Huyền Thương

MP-GPB

 

7

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị bệnh lý thai trứng xâm lấn tại bệnh viện Từ Dũ.

GS.TS. Võ Minh Tuấn

BS. Trần Thị Thùy Trang, BS. Trần Thị Ngọc, Võ Thành Nhân

Sản

 

8

Khảo sát bất thường di truyền ở thai kỳ có độ mờ da gáy dày tại bệnh viện Từ Dũ.

GS.TS. Võ Minh Tuấn

BS. Hoàng Tiểu Ngọc

Sản

 

9

Tỷ lệ áp dụng các biện pháp tránh thai trên bệnh nhân có chỉ định phẫu thuật do thai ngoài tử cung tại bệnh viện Hùng Vương

GS.TS. Võ Minh Tuấn, ThS. Nguyễn Duy Hoàng Minh Tâm

 

Sản

 

10

Khảo sát tỉ lệ thiếu cơ và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân suy tim mạn cao tuổi điều trị nội trú.

PGS.TS. Nguyễn Văn Tân, BSCK2. Bàng Ái Viên

Phạm Thị Mai Hậu

Lão khoa

 

11

Khảo sát tỷ lệ suy giảm hoạt động chức năng cơ bản và một số yếu tố liên quan trên bệnh nhân cao tuổi có bệnh động mạch vành.

PGS.TS. Nguyễn Văn Tân, BSCK2. Bàng Ái Viên

Trần Thị Thương Thương

Lão khoa

 

12

Đánh giá sử dụng thuốc cho bệnh nhân cao tuổi điều trị nội trú tại khoa tim mạch theo tiêu chuẩn BEERS cập nhật 2019.

PGS.TS. Nguyễn Văn Tân

BSCK2. Bàng Ái Viên, Đặng Trần Trúc Phương

Lão khoa

 

13

Đánh giá phức hợp lỗ thông khe trên hình ảnh CT Scan mũi xoang bệnh nhân viêm mũi xoang mạn tại bệnh viện Nguyễn Tri Phương từ 9/2020 đến 8/2022.

PGS.TS. Lâm Huyền Trân, ThS. Nguyễn Thị Hồng Loan

Nguyễn Đăng Khoa

Tai Mũi Họng

 

14

Khảo sát đường dẫn lưu xoang trán trên phim CT Scan mũi xoang tại Bệnh viện Nguyễn Tri Phương từ tháng 9/2020 đến tháng 8/2022.

PGS.TS. Lâm Huyền Trân, ThS. Nguyễn Thị Hồng Loan

BS. Võ Đức Thịnh

Tai Mũi Họng

 

15

Khảo sát đặc điểm góc mỏm móc trên phim chụp cắt lớp điện toán mũi xoang tại bệnh viện Nguyễn Tri Phương từ tháng 9/2020 đến 8/2022.

PGS.TS. Lâm Huyền Trân, ThS. Bùi Thế Hưng

Quách Hồ Huy Hoàng

Tai Mũi Họng

 

16

Khảo sát động mạch sàng trước và động mạch sàng sau trên phim CT Scan mũi xoang tại bệnh viện Nguyễn Tri Phương từ 9/2020 đến 8/2022.

PGS.TS. Lâm Huyền Trân, ThS. Bùi Thế Hưng

Trần Quang Kiên

Tai Mũi Họng

 

17

Khảo sát tình hình nhiễm khuẩn và thời gian điều trị trong nhiễm trùng cổ sâu tại bệnh viện Chợ Rẫy năm 2022.

TS. Lê Nguyễn Uyên Chi

Đặng Diệu Linh

Tai Mũi Họng

 

18

Khảo sát giải phẫu ứng dụng vùng mũi của động mạch mặt trên thi hài tại bộ môn Giải Phẫu trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2021 đến năm 2022.

TS. Nguyễn Thị Kiều Thơ, ThS. Bùi Thế Hưng

BS. Trần Quốc Cường

Tai Mũi Họng

 

19

Khảo sát các đặc điểm hình ảnh học, lâm sàng của ung thư hàm sàng xâm lấn não (sàn sọ trước) tại bệnh viện Chợ Rẫy từ năm 2016 đến năm 2021.

TS. Ngô Văn Công

Nguyễn Tuấn Vũ

Tai Mũi Họng

 

20

Khảo sát đặc điểm rò dịch não tủy qua mũi tại Bệnh viện Chợ Rẫy từ năm 2017 đến năm 2022.

TS. Ngô Văn Công

Nguyễn Tất Cường

Tai Mũi Họng

 

21

Khảo sát các yếu tố tiên lượng nặng ở bệnh nhân nhiễm trùng cổ sâu tại bệnh viện Chợ Rẫy từ 2019 đến 2022.

TS. Ngô Văn Công

Trương Minh Thịnh

Tai Mũi Họng

 

22

Kết quả và biến chứng của điều trị thay huyết tương ở trẻ em mắc viêm não tự miễn tại bệnh viện Nhi Đồng 2 từ tháng 1-2019 đến tháng 10-2021.

TS. Nguyễn Huy Luân

Phạm Thái Sơn, Ngô Thị Mai Phương

Nhi

 

23

Mối tương quan của STO2 với Lactate điểm PSOFA trên bệnh nhi sốc nhiễm trùng tại bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố.

TS. Nguyễn Huy Luân

HVCK2. Nguyễn Thị Gia Hạnh

Nhi

 

24

Kết quả điều trị dậy thì sớm trung ương tại bệnh viện Nhi Đồng 2.

TS. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh

BSNT. Huỳnh Thị Chi Lan

Nhi

 

25

Đặc điểm tổn thương thận cấp ở trẻ sơ sinh tại khoa hồi sức sơ sinh Bệnh viện Nhi Đồng 2.

TS. Nguyễn Thu Tịnh

Kiên Minh Trí

Nhi

 

26

So sánh kết quả theo công cụ dự đoán NEOS của KAISER với hướng dẫn xử trí CDC 2010 ở trẻ sơ sinh ≥ 34 tuần nghi nhiễm khuẩn huyết sớm.

TS. Nguyễn Thu Tịnh

Nguyễn Thị Hoàng Oanh

Nhi

 

27

Khảo sát tương quan giữa TIRADS, kích thước và tế bào học của nhân giáp.

TS. Võ Tấn Đức, ThS. Nguyễn Thị Phương Loan

Nguyễn Hữu Quốc, Trương Thị Phương Thảo

Chẩn đoán hình ảnh

 

28

Khảo sát giá trị của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán giai đoạn T của ung thư biểu mô trực tràng.

TS. Võ Tấn Đức, ThS. Nguyễn Thị Phương Loan

BSCK2. Nguyễn Thế Tài ThS. Trương Thị Phương Thảo

Chẩn đoán hình ảnh

 

29

Đánh giá hiệu quả kỹ thuật của đường vào động mạch quay và động mạch đùi trong nút mạch hóa chất điều trị ung thư biểu mô tế bào gan.

TS. Võ Tấn Đức, ThS.Nguyễn Quang Thái Dương

BS. Trần Quý Tường, ThS. Trương Thị Phương Thảo

Chẩn đoán hình ảnh

 

30

Giá trị của cộng hưởng từ khuếch tán và động học bắt buộc trong chẩn đoán u biểu mô tuyến ức

TS. Võ Tấn Đức, BSCK2; Trần Thị Mai Thùy

BS. Nguyễn Hoàng Nam, ThS. Trương Thị Phương Thảo

Chẩn đoán hình ảnh

 

31

Đánh giá tỷ lệ loãng xương ở bệnh nhân ung thư vú giai đoạn sớm điều trị nội tiết tại Bệnh viện Quân Y 175

TS. Nguyễn Hồng Hoa

BS. Huỳnh Thị Thanh Giang

Phụ Sản

 

32

Tỷ lệ, đặc điểm, tiên lượng tử vong và tái nhập viện của bệnh nhân suy tim tại bệnh viện Chợ Rẫy

PGS.TS. Hoàng Văn Sỹ, BS. Triệu Khánh Vinh

 

nội TQ

 

33

Nguy cơ và các biện pháp dự phòng thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân nhập viện mắc bệnh lý tim mạch

PGS.TS. Hoàng Văn Sỹ, BS. Trịnh Ngọc Thạnh

 

Nội TQ

 

34

Vai trò áp suất riêng phần CO2 cuối thì thở ra trên bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn có thông khí nhân tạo xâm nhập.

ThS. Nguyễn Ngọc Tú, TS. Trương Dương Tiển

BS. Nguyễn Phi Tùng

HS-CC-CĐ

 

35

Khảo sát tình trạng tăng canxi máu trên người cao tuổi mắc ung thư tại khoa Điều trị giảm nhẹ bệnh viện Chợ Rẫy.

TS. Thân Hà Ngọc Thể, BSCKII. Nguyễn Ngọc Hoành Mỹ Tiên

BS. Trần Lý Mỹ Châu

Lão

 

36

Khảo sát tình hình té ngã ngoại viện ở người cao tuổi điều trị nội trú tại khoa Lão – Chăm sóc giảm nhẹ Bệnh viện Đại học Y Dược TP.HCM

PGS.TS. Nguyễn Văn Trí, BSCK1. Trịnh Thị Bích Hà

BS. Đoàn Văn Hậu

Lão

 

37

Tỉ lệ sa sút trí tuệ ở bệnh nhân cao tuổi và nhu cầu hỗ trợ của người chăm sóc tại khoa Lão bệnh viện Đa khoa Khu Vực Cai Lậy.

PGS.TS. Nguyễn Văn Trí, ThS. Nguyễn Trần Tố Trân

 

 

 

38

Bước đầu xây dựng qui trình chẩn đoán khuếch đại gen HER2 trong ung thư vú tại Việt Nam bằng kỹ thuật real-time PCR.

TS. Bùi Võ Minh Hoàng, TS. Đoàn Thị Phương Thảo

BS. Lê Hồng Phúc, ThS. Đặng Hoàng Minh, ThS. Lưu Thị Thu Thảo

MP-GPB

 

39

Nồng độ ínulin-like growth factor-1 trong huyết thanh và các yếu tố liên quan trên bệnh nhân mụn trứng cá thông thường.

TS.BS. Nguyễn Thị Hồng Chuyên

HVCH. Nguyễn Hoàng Khiêm

Da Liễu

 

40

Tỷ lệ suy tim phân suất tống máu bảo tồn ở bệnh nhân tăng huyết áp, đái tháo đường típ 2 có triệu chứng gợi ý suy tim

PGS.TS. Châu Ngọc Hoa, ThS.BS. Nguyễn Ngọc Thanh Vân

 

Nội TQ

 

41

Giá trị thang điểm TWIST trong chẩn đoán xoắn tinh hoàn ở trẻ em.

PGS.TS. Trương Nguyễn Uy Linh, ThS. Nguyễn Thị Bích Uyên

Trịnh Nguyễn Hạ Vi, BS. Vũ Đức Duy

Ngoại nhi

 

42

Đánh giá tình trạng nhiễm khuẩn đường tiết niệu qua mẫu nước tiểu bể thận trong phẫu thuật tán sỏi thận qua da.

PGS.TS. Ngô Xuân Thái

BS. Nguyễn Tiến Đạt, BS. Nguyễn Ngọc Thái

Tiết Niệu học

 

43

Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt tận gốc tại bệnh viện Chợ Rẫy

PGS.TS. Ngô Xuân Thái

BS.Nguyễn Thái Hoàng

Tiết Niệu học

 

44

Đánh giá kết quả chẩn đoán và điều trị ung thư tinh hoàn

PGS.TS. Ngô Xuân Thái

BS. Trần Thiện Khiêm

Tiết Niệu học

 

45

Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh học các phân nhóm nhồi máu não vùng sâu động mạch não giữa.

TS. Nguyễn Bá Thắng

ThS. Đinh Huỳnh Tố Hương, BSNT.Trần Nguyễn Uyên Dung

Thần kinh

 

46

Đặc điểm lâm sàng và chẩn đoán chậm làm trống dạ dày ở bệnh nhân bệnh Parkinson.

ThS. Trần Thanh Hùng

PGS.TS. Vũ Anh Nhị, TS. Nguyễn Xuân Cảnh

Thần kinh

 

47

Các yếu tố liên quan tới vỡ thai ngoài tử cung tại khoa cấp cứu bệnh viện Từ Dũ.

TS. Nguyễn Hồng Hoa

HVCH. Phạm Ngọc Ánh

Phụ sản

 

48

Phân tích mối liên quan giữa đột biến gen BRAF V600E và đặc điểm lâm sàng – giải phẫu bệnh trong carcinôm tuyến giáp dạng nhú quy ước.

TS. Võ Thị Ngọc Diễm

Lê Ngọc Quỳnh Thơ, Hoàng Anh Vũ, Đặng Hoàng Minh, Dương Ngọc Thiên Hương

MP-GPB

 

49

Phân loại mô bệnh học các tổn thương răng cưa ở đại -trực tràng theo cập nhật WHO 2019

TS. Võ Thị Ngọc Diễm

Trần Hữu Thái, Huỳnh Thanh Phượng, Ngô Phúc Thịnh

MP-GPB

 

50

Nghiên cứu đặc điểm mô bệnh học của các tổn thương chế nhầy ruột thừa

TS. Lê Minh Huy

Dương Huỳnh Trà My, Đặng Hoàng Minh

MP-GPB

 

51

Biểu hiện p53 trên u tuyến đại tràng nguy cơ cao

TS. Lê Minh Huy

Bùi Thị Thanh Tâm, Trần Thị Bảo Thư, Đặng Hoàng Minh, Huỳnh Thanh Phượng

MP-GPB

 

52

Nghiên cứu tính khả thi của cách tiếp cận qua đoạn xa động mạch quay trái trong chụp và can thiệp mạch vành.

GS.TS. Võ Thành Nhân, ThS. Nguyễn Minh Châu

 

Lão khoa

 

53

Biến thể NUDT15 trên trẻ bệnh bạch cầu cấp dòng Lympho.

PGS.TS. Phùng Nguyễn Thế Nguyên HVCK2. Nguyễn Thị Mai Lan

PGS.TS. Hoàng Anh Vũ CN. Dương Bích Trâm

Nhi

 

54

Tình trạng sử dụng kem chống nắng và nồng độ vitamin D huyết thanh trước và sau khi sử dụng kem chống nắng của sinh viên - học viên khoa Y Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh.

PGS.TS. Văn Thế Trung

BSNT. Lê Tuấn Khanh

Da liễu

 

55

Kết cục sản khoa và phát triển tâm thần, vận động sau sinh của trẻ được chẩn đoán bất sản thể chai trong thai kỳ.

PGS.TS. Vương Thị Ngọc Lan

BS. Trần Thị Minh Châu, BS. Cao Thị Mai Phương, BS. Trịnh Nhựt Thư Hương, TS. Nguyễn An Nghĩa

Phụ sản

 

56

Kết cục thai kỳ của mổ lấy thai chủ động tại bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Tỉnh Đồng Nai.

TS. Trần Lệ Thủy

BS. Nguyễn Thị Thu Hà

Phụ sản

 

57

Mô tả đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị ở bệnh nhi đái tháo đường típ 2 tại bệnh viện Nhi Đồng 2.

TS. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh

Đoàn Kim Khang

Nhi

 

58

Đặc điểm pH phân của trẻ tiêu chảy cấp và tiêu chảy kéo dài tại Bệnh viện Nhi Đồng 1.

PGS.TS. Nguyễn Anh Tuấn

Nguyễn Tấn Thịnh

Nhi

 

59

Tỷ lệ đề kháng kháng sinh trên bệnh nhi viêm dạ dày ruột cấp có cấy phân dương tính tại Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố.

PGS.TS. Nguyễn Anh Tuấn

Nguyễn Cẩm Tú

Nhi

 

60

Đặc điểm loạn sản phế quản phổi ở trẻ sinh non dưới 32 tuần và các yếu tố liên quan.

TS. Phạm Diệp Thùy Dương

BS. Phùng Đình phương Ân

Nhi

 

61

Nghiên cứu phân nhóm lymphoma tế bào B lớn bằng hóa mô miễn dịch.

TS.BS. Phan Đặng Anh Thư

GS.TS. Hứa Thị Ngọc Hà, PGS.TS. Ngô Quốc Đạt, TS. Ngô Thị Tuyết Hạnh, CN. Lý Thanh Thiện, CN. Đặng Hoàng Minh

Mô phôi - Giải phẫu bệnh

 

62

Tỉ lệ nhiễm siêu vi viêm gan B ở công nhân viên khám sức khỏe tại Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

TS.BS. Nguyễn Thị Cẩm Hường

ThS.BS. Đặng Nguyễn Trung An SVY6. Nguyễn Văn Lưu

Nhiễm

 

63

Kết cục sau sanh của những thai kỳ con từ 4000g trở lên và các yếu tố liên quan tại Bệnh viện Từ Dũ.

TS.BS. Trần Lệ Thủy

Trần Thị Hạnh Lê Thị Anh Thư

Phụ sản

 

64

Hiệu quả của liệu pháp massage trên sự tăng trưởng của trẻ sơ sinh đủ tháng và mối tương tác mẹ - con trong 2 tháng đầu sau sinh.

TS. Phạm Diệp Thùy Dương

BS. Đào Nguyễn Phương Linh

Nhi

 

65

Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm nàng não tăng bạch cầu ái toán do Angiostrongylus cantonensis tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 Thành phố Hồ Chí Minh

TS.BS. Nguyễn An Nghĩa

BS. Nguyễn Thị Thanh Thủy

Nhi

 

66

Đặc điểm điều trị tạm thời bệnh hoán vị đại động mạch trong giai đoạn sơ sinh tại Bệnh viện Nhi Đồng 2.

TS. Phạm Diệp Thùy Dương

BS Hoàng Quốc Trung

Nhi

 

67

Khảo sát nồng độ cortisol máu ở trẻ sốc sốt xuất huyết Dengue tại Bệnh viện Nhi Đồng 1.

PGS.TS. Phùng Nguyễn Thế Nguyên

BS Võ Duy Minh

Nhi

 

68

Các đặc điểm lâm sàng và dịch tễ học phân tử của Acinetobacter kháng carbapenem từ một bệnh viện đại học ở miền Nam Việt Nam.

TS Đường Thị Hồng Diệp TS. Phạm Thanh Duy (OUCRU)

PGS. TS Lâm Vĩnh Niên; ThS.BS Bùi Thị Hạnh Duyên

Hóa sinh

 

69

Yếu tố nguy cơ loét chân ở bệnh nhân đái tháo đường.

Ths. BS. Huỳnh Tấn Đạt

 

Nội tiết

 

70

Bước đầu khảo sát tỉ lệ của tế bào ngách trán theo phân loại giải phẫu xoang trán quốc tế (IFAC) năm 2016 trên MSCT mũi xoang tại bệnh viện ĐHYD TP.HCM từ năm 2018 đến 2019.

GS. TS. BS. Phạm Kiên Hữu

 

TMH

 

71

Đánh giá trình trạng chảy máu, quá trình lành thương và chất lượng sống của bệnh nhân được nhét mũi bằng MEROCEL VÀ POSISEP sau phẫu thuật nội soi mũi xoang tại Bênh Viện Đại Học Y Dược TP.HCM năm 2018- 2019.

GS. TS. BS. Phạm Kiên Hữu

 

TMH

 

72

Bước đầu đánh giá ứng dụng nội soi trong phẫn thuật cắt U mũi xoang xấm lấn sàn sọ tại BVĐHYD TP.HCM.

GS. TS. BS. Phạm Kiên Hữu

 

TMH

 

73

Mối tương quan giữa độ bão hòa oxy não đo bằng quang phổ cận hồng ngoại và kết quả sau phẫu thuật bắc cầu mạch vành.

PGS.TS. Nguyễn Thị Quý

 

Gây mê hồi sức

 

74

So sánh hiệu quả tê ngoài màng cứng và tê cạnh cột sống truyền liên tục sau phẫu thuật cắt một phần phổi.

PGS. TS.Nguyễn Thị Thanh

 

Gây mê hồi sức

 

75

Hiệu quả giảm đau của phong bế mặt phẳng ngang bụng sau phẫu thuật phụ khoa.

PGS. TS.Nguyễn Thị Thanh

 

Gây mê hồi sức