TT |
Tên bài báo khoa học |
Số tác giả |
Là tác giả chính (đánh dấu P) |
Số tác giả chính |
Tên tạp chí, kỷ yếu khoa học |
Tạp chí ISI hoặc Scopus (IF) |
Số trích dẫn của bài báo |
Tập/Số |
Trang (của tạp chí) |
Năm Công bố |
Trang (trong hồ sơ) |
1 |
U cơ tuyến túi mật: Chẩn đoán và điều trị |
3 |
P |
1 |
Y học TPHCM |
|
|
5/4 |
27-30 |
2001 |
Tập 2 Bài 1 |
2 |
Hình WES trên siêu âm của sỏi túi mật |
7 |
P |
3 |
Y học TPHCM |
|
|
8/1 |
1-9 |
2004 |
Tập 2 Bài 2 |
3 |
Vai trò siêu âm Doppler trong chẩn đoán bệnh lý rò ĐMC-xoang hang |
5 |
P |
2 |
Y học TPHCM |
|
|
11/1 |
1-4 |
2007 |
Tập 2 Bài 3 |
4 |
Điều trị tắc mạch U cơ – mỡ - mạch thận |
3 |
P |
2 |
Y học TPHCM |
|
|
11/1 |
5-9 |
2007 |
Tập 2 Bài 4 |
5 |
Kết quả bước đầu ứng dụng kỹ thuật MR-arthrography |
4 |
P |
2 |
Y học TPHCM |
|
|
11/1 |
10-16 |
2007 |
Tập 2 Bài 5 |
6 |
Khảo sát SA lòng hậu môn với hydrogen peroxide trong bệnh rò hậu môn và rò HM-ÂĐ. |
4 |
P |
1 |
Y học TPHCM |
|
|
11/1 |
17-23 |
2007 |
Tập 2 Bài 6 |
7 |
Leiomyosarcoma tĩnh mạch đùi |
4 |
P |
1 |
Y học TPHCM |
|
|
11/1 |
24-28 |
2007 |
Tập 2 Bài 7 |
8 |
Sarcôm cơ vân của tuyến tiền liệt: hình ảnh cộng hưởng từ |
4 |
P |
1 |
Y học TPHCM |
|
|
12/1 |
112-116 |
2008 |
Tập 2 Bài 8 |
9 |
Khảo sát hình ảnh chụp cắt lớp điện toán của tổn thương gan do chấn thương bụng kín |
4 |
P |
4 |
Y học TPHCM |
|
|
12/1 |
88-91 |
2008 |
Tập 2 Bài 9 |
10 |
Hình ảnh cộng hưởng từ của u nhú trong ống sữa |
5 |
P |
2 |
Y học TPHCM |
|
|
12/1 |
92-95 |
2008 |
Tập 2 Bài 10 |
11 |
Đặc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp điện toán cấp cứu trong phát hiện tổn thương ruột non do chấn thương bụng kín |
4 |
P |
4 |
Y học TPHCM |
|
|
12/1 |
104-108 |
2008 |
Tập 2 Bài 11 |
12 |
Khảo sát một số tương quan về AFP, đặc điểm hình ảnh trên CT và độ biệt hóa trong đánh giá ung thư biểu mô gan nguyên phát |
3 |
P |
3 |
Y học TPHCM |
|
|
12/1 |
109-114 |
2008 |
Tập 2 Bài 12 |
13 |
Lao biệt lập tại lách: nhân 1 trường hợp |
4 |
|
1 |
Y học TPHCM |
|
|
12/1 |
120-123 |
2008 |
Tập 2 Bài 13 |
14 |
Giá trị của siêu âm Doppler màu trong chẩn đoán xoắn mấu phụ tinh hoàn |
5 |
P |
1 |
Y học TPHCM |
|
|
13/1 |
299-303 |
2009 |
Tập 2 Bài 14 |
15 |
Cộng hưởng từ động trong đánh giá các bệnh lý vùng sàn chậu |
3 |
P |
3 |
Y học TPHCM |
|
|
13/1 |
292-298 |
2009 |
Tập 2 Bài 15 |
16 |
Khảo sát động bắt thuốc tương phản trên cộng hưởng từ của ung thư biểu mô tế bào gan |
3 |
P |
3 |
Y học TPHCM |
|
|
15/1 |
278-283 |
2009 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung – 1 |
17 |
Nghiên cứu hình ảnh cộng hưởng từ trong đánh giá giai đoạn ung thư biểu mô trực tràng |
4 |
P |
4 |
Y học TPHCM |
|
|
13/1 |
284-291 |
2009 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung – 2 |
18 |
Tình hình bệnh lý tuyến vú của bệnh nhân nữ trên 40 tuổi tại BV ĐHYD TPHCM |
4 |
P |
4 |
Y học TPHCM |
|
|
13/1 |
271-277 |
2009 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung – 3 |
19 |
Nghiên cứu giá trị hệ số khuếch tán biểu kiến trong một số tổn thương khu trú tại gan |
4 |
P |
4 |
Y học TPHCM |
|
|
14/1 |
38-44 |
2010 |
Tập 2 Bài 16 |
20 |
Giá trị của hình ảnh X quang cắt lớp điện toán trong chẩn đoán tắc ruột do thắt |
4 |
P |
4 |
Y học TPHCM |
|
|
14/1 |
63-67 |
2010 |
Tập 2 Bài 17 |
21 |
Bước đầu khảo sát giá trị hình ảnh cộng hưởng từ của rò hậu môn |
4 |
P |
2 |
Y học TPHCM |
|
|
14/1 |
45-50 |
2010 |
Tập 2 Bài 18 |
22 |
Vai trò của cộng hưởng từ trong đánh giá giai đoạn ung thư trực tràng |
3 |
P |
3 |
Điện Quang Việt Nam |
|
|
7/1 |
4-8 |
2010 |
Tập 2 Bài 19 |
23 |
Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ động sàn chậu trên BN nữ rối loạn tống phân |
3 |
P |
3 |
Y học TPHCM |
|
|
15/4 |
87-93 |
2011 |
Tập 2 Bài 20 |
24 |
Điều trị tổn thương mạch máu trong nhu mô thận bằng thuyên tắc mạch chọn lọc |
7 |
P |
3 |
Y học TPHCM |
|
|
15/1 |
170-174 |
2011 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung–4 |
25 |
Khảo sát hình ảnh X quang lao phổi trước và sau điều trị bằng thuốc kháng lao theo phác đồ 2RHEZ/6HE |
5 |
|
2 |
Y học TPHCM |
|
|
16/1 |
231-238 |
2012 |
Tập 2 Bài 21 |
26 |
Vai trò của cộng hưởng từ có chất tương phản nội khớp trong chẩn đoán rách chóp xoay |
4 |
P |
4 |
Y học TPHCM |
|
|
17/1 |
427-433 |
2013 |
Tập 2 Bài 22 |
27 |
|
5 |
P |
5 |
Y học TPHCM |
|
|
17/1 |
82-87 |
2013 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung – 5 |
28 |
Đặc điểm hình ảnh X quang cắt lớp điện toán của ung thư niệu mạc đường tiết niệu trên |
4 |
P |
4 |
Y học TPHCM |
|
|
17/1 |
388-393 |
2013 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung – 6 |
29 |
Đặc điểm hình ảnh mất vững khớp vai phía trước trên CHT có tiêm tương phản nội khớp |
5 |
P |
4 |
Y học TPHCM |
|
|
17/1 |
434-439 |
2013 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung – 7 |
30 |
Direct Traumatic Carotic-Cavernous Fistula: Angiographic Classification and Treatment Strategies Study of 172 cases |
5 |
P |
5 |
Interventional Neuro-radiology |
IF: 1.450 |
|
20/4 |
461-475 |
2014 |
Tập 2 Bài 23 |
31 |
Đánh giá đặc điểm sa trực tràng kiểu túi ở bệnh nhân rối loạn chức năng sàn chậu bằng cộng hưởng từ động |
1 |
P |
1 |
Y học TPHCM |
|
|
18/2 |
30-35 |
2014 |
Tập 2 Bài 24 |
32 |
Khảo sát sự tương quan giữa sa trực tràng kiểu túi với các bệnh lý sàn chậu thường gặp khác |
1 |
P |
1 |
Y học TPHCM |
|
|
18/2 |
525-530 |
2014 |
Tập 2 Bài 25 |
33 |
Vai trò của cắt lớp điện toán trong chẩn đoán và phân giai đoạn ung thư thực quản |
5 |
P |
5 |
Y học TPHCM |
|
|
18/1 |
218-224 |
2014 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung - 8 |
34 |
Ung thư biểu mô dạ dày: vai trò cắt lớp điện toán trong phân giai đoạn u tại chỗ |
5 |
P |
5 |
Y học TPHCM |
|
|
18/1 |
225-230 |
2014 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung - 9 |
35 |
Khảo sát đặc điểm hình ảnh XQCLĐT của u mô đệm đường tiêu hóa |
4 |
P |
4 |
Y học TPHCM |
|
|
18/1 |
231-236 |
2014 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung - 10 |
36 |
Khảo sát vai trò XQCLĐT trong phân độ mô bệnh học ung thư biểu mô tế bào gan |
5 |
P |
5 |
Y học TPHCM |
|
|
18/1 |
237-242 |
2014 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung - 11 |
37 |
Khảo sát giải phẫn bình thường và các biến thể của ĐM thận ở người trưởng thành bằng XQCLĐT |
6 |
P |
6 |
Y học TPHCM |
|
|
18/1 |
251-257 |
2014 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung - 12 |
38 |
Giá trị tiên đoán dương các đặc điểm hình ảnh SA hạch nách trên BN ung thư vú |
5 |
P |
5 |
Y học TPHCM |
|
|
18/1 |
278-282 |
2014 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung - 13 |
39 |
Giá trị của chọc hút tế bào bằng kim nhỏ dưới SA hướng dẫn hạch nách di căn trên BN ung thư vú |
5 |
P |
5 |
Y học TPHCM |
|
|
18/1 |
283-286 |
2014 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung - 14 |
40 |
So sánh các chỉ số hố sọ sau trên CHT giữa nhóm người bệnh có và không có dị dạng CHIARI I |
6 |
P |
6 |
Y học TPHCM |
|
|
18/1 |
264-268 |
2014 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung - 15 |
41 |
Khảo sát đặc điểm túi phình nội sọ trên X quang mạch não số hóa xóa nền |
4 |
P |
4 |
Y học TPHCM |
|
|
18/1 |
258-263 |
2014 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung - 16 |
42 |
Đặc điểm của ung thư biểu mô tế bào gan trên siêu âm đàn hồi |
6 |
P |
6 |
Y học TPHCM |
|
|
19/1 |
8-12
|
2015 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung - 17 |
43 |
Giá trị của XQCLVT trong chẩn đoán và định hướng điều trị chấn thương lách |
3 |
P |
3
|
Y học TPHCM |
|
|
19/1 |
19-23 |
2015 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung - 18 |
44 |
Khào sát kích thước và đậm độ của tụy bình thường ở ngươi VN trưởng thành trên CLVT |
4 |
P |
4 |
Y học TPHCM |
|
|
19/1 |
24-29 |
2015 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung - 19 |
45 |
Vai trò X quang cắt lớp vi tính trong chấn thương thận nặng |
4 |
P |
4 |
Y học TPHCM |
|
|
19/1 |
30-37 |
2015 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung - 20 |
46 |
Khảo sát hình thái mỏm cùng-vai trên cộng hưởng từ |
5 |
P |
5 |
Y học TPHCM |
|
|
19/1 |
38-42 |
2015 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung - 21 |
47 |
Đặc điểm hình ảnh XQCLVT của vòng động mạch phổi bẩm sinh ở trẻ em |
3 |
P |
3 |
Y học TPHCM |
|
|
19/1 |
473-479 |
2015 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung - 22 |
48 |
Đặc điểm XQCLVT của dị dạng nang tuyến phổi bẩm sinh ở trẻ em |
6 |
P |
6 |
Y học TPHCM |
|
|
19/1 |
480-485 |
2015 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung - 23 |
49 |
Đặc điểm hình ảnh của XQCLVT của u quái vùng cùng cụt ở trẻ em |
4 |
P |
4 |
Y học TPHCM |
|
|
19/1 |
485-490 |
2015 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung- 24 |
50 |
Đặc điểm hình ảnh của XQCLVT của u nguyên bào thần kinh sau phúc mạc ở trẻ em |
6 |
P |
6 |
Y học TPHCM |
|
|
19/1 |
491-496 |
2015 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung - 25 |
51 |
Giá trị của SA trong chẩn đoán tắc tá tràng bẩm sinh ở trẻ em < 1 tuổi |
6 |
P |
6 |
Y học TPHCM |
|
|
19/1 |
497-502 |
2015 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung - 26 |
52 |
Giá trị của SA trong chẩn đoán lạc nội mạc tử cung ở buồng trứng |
4 |
P |
4 |
Y học TPHCM |
|
|
19/1 |
503-507 |
2015 |
Tập 2 Phụ lục bổ sung - 27 |
53 |
Khảo sát đặc điểm hình ảnh X quang cắt lớp vi tính của phình ĐMC bụng dạng thoi |
4 |
P |
4 |
Y học TPHCM |
|
|
19/1 |
13-18 |
2015 |
Tập 2 Bài 26 |
Sau khi bảo vệ học vị tiến sĩ |
|||||||||||
54 |
Giá trị của X quang cắt lớp điện toán trong chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa |
5 |
P |
2 |
Y học TPHCM |
|
|
21/2 |
14-18 |
2017 |
Tập 2 Bài 27 |
55 |
Vai trò của X quang cắt lớp vi tính trong chẩn đoán lồng ruột ở người lớn |
2 |
P |
2 |
Điện Quang Việt Nam |
|
|
30/4 |
4-8 |
2018 |
Tập 2 Bài 28 |
56 |
Vai trò của X quang cắt lớp vi tính trong chẩn đoán tụ dịch ổ bụng sau mổ |
3 |
P |
2 |
Y học TPHCM |
|
|
22/2 |
247-252 |
2018 |
Tập 2 Bài 29 |
57 |
Đặc điểm hình ảnh X quang cắt lớp vi tính trong chẩn đoán bục xì miệng nối ống tiêu hóa |
3 |
P |
2 |
Điện quang Việt Nam |
|
|
32/12 |
11-16 |
2018 |
Tập 2 Bài 30 |
58 |
Giá trị cắt lớp vi tính trong chẩn đoán phân biệt các u nguyên phát thường gặp ở ruột non |
2 |
P |
2 |
Điện quang Việt Nam |
|
|
32/12 |
51-65 |
2018 |
Tập 2 Bài 31 |
59 |
Vai trò của cộng hưởng từ trong chẩn đoán ung thư vú |
4 |
P |
2 |
Y học TPHCM |
|
|
22/2 |
272-277 |
2018 |
Tập 2 Bài 32 |
60 |
Đặc điểm hình ảnh X quang cắt lớp vi tính của viêm túi thừa đại tràng |
3 |
P |
2 |
Y học TPHCM |
|
|
23/1 |
272-277 |
2019 |
Tập 2 Bài 33 |
61 |
Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu động mạch than tạng và hệ động mạch gan ở người trưởng thành bằng CCLVT |
2 |
P |
2 |
Điện quang Việt Nam |
|
|
33/03 |
31-40 |
2019
|
Tập 2 Bài 34 |
62 |
Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ của rò hậu môn |
3 |
P |
2 |
Điện quang Việt Nam |
|
|
33/03 |
41-50 |
2019 |
Tập 2 Bài 35 |
63 |
Đặc điểm hình ảnh X quang cắt lớp vi tính của thủng đường tiêu hóa do dị vật |
3 |
P |
2 |
Y học TPHCM |
|
|
23/1 |
120-125 |
2019 |
Tập 2 Bài 36 |
64 |
Đặc điểm hình ảnh nang ống mật chủ ở trẻ em trên siêu âm và cộng hưởng từ |
3 |
P |
2 |
Y học TPHCM |
|
|
23/1 |
160-166 |
2019 |
Tập 2 Bài 37 |
65 |
Vai trò của can thiệp nội mạch trong điều trị chảy máu tiêu hóa |
5 |
P |
5 |
Y học TPHCM |
|
|
23/1 |
133-138 |
2019 |
Xin bổ sung thêm |
Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ trong chẩn đoán và điều trị sớm bệnh sỏi mật |
Đồng chủ nhiệm đề tài nhánh |
Mã số: KHCN KC 10.18 Bộ Khoa học và công nghệ |
36 tháng (10/2002 – 10/2005) |
Quyết định nghiệm thu số 04/QĐ-BKHCN ngày 4/1/2006 |
Vai trò của chẩn đoán hình ảnh trong phát hiện và chẩn đoán sớm ung thư biểu mô tế bào gan |
Chủ nhiệm |
Sở Khoa học và công nghệ TPHCM |
48 tháng (12/2010 – 12/2014) |
Quyết định nghiệm thu số 1149/GCN-SKHCN ngày 30/6/2015 |